Thông tin chi tiết sản phẩm:
Tiếp xúc
nói chuyện ngay.
|
Tên: | PP đóng gói dây đeo | Giá bán: | pp 100% |
---|---|---|---|
Áp dụng: | Hướng dẫn sử dụng/máy | Chiều rộng: | 5-19 mm |
Độ dày: | 0,3-1,2 mm | Chiều dài: | 300-7500m |
Sự lôi kéo: | 50kg-260kg | Màu sắc: | Đỏ, vàng, đen, tùy chỉnh |
Bảo vệ UV: | Đúng | Chống ẩm: | Đúng |
Vật liệu: | Pp | Ứng dụng: | Đóng gói thủ công |
Làm nổi bật: | Dây đeo dây đeo PP chống mòn,7500m chiều dài Vành đai bao bì nhựa,300m chiều dài PP Strapping Band |
Vành đai đeo dây đai nhựa PP mộc mạc minh bạch phù hợp với máy đeo dây đai tự động
Mô tả sản phẩm của dây đai đeo bằng nhựa PP:
Vành đai bao bì PP (Vành đai bao bì polypropylene)là một vật liệu dây đai nhựa làm từ polypropylene (Polypropylene, gọi là PP) như là nguyên liệu chính. Nó được sử dụng rộng rãi trong việc đóng gói và cố định hàng hóa trong lĩnh vực hậu cần,lưu trữ, xây dựng, sản xuất, v.v. Sau đây là một mô tả chi tiết:
1Đặc điểm vật liệu
PP (polypropylene): nhẹ, chống mòn, chống ăn mòn, có độ bền kéo và độ dẻo dai tốt.
Không thấm nước và chống ẩmKhông hấp thụ nước, phù hợp với môi trường ẩm, không dễ biến dạng.
Chống hóa học ----Chống các hóa chất phổ biến như axit, kiềm, mỡ, vv
Bảo vệ môi trườngCó thể tái chế và nghiền nát lại, với rất ít chất thải (cần được phân loại và xử lý).
Bảng thông số
Mô hình | Chiều rộng | Độ dày | Kéo | Trọng lượng tổng | Trọng lượng ròng | Lõi giấy | Chiều dài |
PP-05045 | 5.0mm | 0.45mm | >50kg | 10kg | 9.5kg | Ø200mm | 7000m |
PP-08050 | 8.0mm | 0.50mm | >90kg | 10kg | 9.5kg | Ø200mm | 4700m |
PP-09060 | 9.0mm | 0.60mm | >90kg | 10kg | 9.5kg | Ø200mm | 3150m |
PP-10060 | 10.0mm | 0.60mm | > 110kg | 10kg | 9.5kg | Ø200mm | 2350m |
PP-11045 | 11.0mm | 0.45mm | > 80kg | 10kg | 9.5kg | Ø200mm | 3650m |
PP-12080 | 12.0mm | 0.80mm | > 150kg | 10kg | 9.5kg | Ø200mm | 1700m |
PP-13580 | 13.5mm | 0.80mm | > 160kg | 10kg | 9.5kg | Ø200mm | 1550m |
PP-15100 | 15.0mm | 1.00mm | > 180kg | 10kg | 9.5kg | Ø200mm | 1050m |
PP-18080 | 18.0mm | 0.80mm | > 180kg | 10kg | 9.5kg | Ø200mm | 1150m |
PP-19060 | 19.0mm | 0.60mm | > 160kg | 10kg | 9.5kg | Ø200mm | 1350m |
PP-19070 | 19.0mm | 0.70mm | >200kg | 10kg | 9.5kg | Ø200mm | 1200m |
PP-19080 | 19.0mm | 0.80mm | > 240kg | 10kg | 9.5kg | Ø200mm | 1000m |
Ưu điểm
Các loại phổ biến
Vành đai PP thông thường---- kinh tế và thực tế, phù hợp với dây đai chung.
Vành đai PP tăng cường---- thêm sợi hoặc quy trình đặc biệt, độ bền kéo cao hơn.
Vành đai PP in -- bề mặt có thể được in với logo công ty hoặc thông tin để quảng bá thương hiệu.
Màu PP Betl---- phân biệt các loại hàng hóa hoặc ưu tiên theo màu sắc.
Về bao bì:
Bao bì bìa: băng đeo PP có thể được đóng gói bằng bìa.
Bao bì phim PE: băng đeo PP có thể được đóng gói với phim PE.
FAQ:
Hỏi: Trọng lượng của mỗi cuộn là bao nhiêuDải dây đeo PP?
A: Trọng lượng ròng 10kg, trọng lượng tổng 9kg.
Q: Chiều rộng và độ dày củaDải dây đeo PP?
A: 5-19mm, 0.3-1.2mm.
Q: Có thể màu củaDải dây đeo PPđược tùy chỉnh?
A: Nó có thể được tùy chỉnh, trong suốt, đỏ, xanh dương, đen, trắng, tím, vv
Hỏi: MOQ của cuộn băng này là bao nhiêu?
A: 100 cuộn.
Q: Giá củaDải dây đeo PPCó thể đàm phán được không?
A: Vâng, giá thay đổi tùy thuộc vào loại nguyên liệu thô.
Hỏi:Dải dây đeo PPđóng gói?
A: Màn băng này được đóng gói trong phim nhựa hoặc giấy.
Q: Có thể chiều dài củaDải dây đeo PPđược tùy chỉnh?
A: Có
Q: Kích thước của một pallet là bao nhiêu?
A: 1,2*1.2*2.2m, trọng lượng: 1020KG.
Người liên hệ: Lisa
Tel: +8613922883873
Fax: 86--15814057901