Thông tin chi tiết sản phẩm:
Tiếp xúc
nói chuyện ngay.
|
Tên: | PP đóng gói dây đeo | Giá bán: | pp 100% |
---|---|---|---|
Áp dụng: | Hướng dẫn sử dụng/máy | Chiều rộng: | 5-19 mm |
Độ dày: | 0,3-1,2 mm | Chiều dài: | 300-7500m |
Sự lôi kéo: | 50kg-260kg | Màu sắc: | Đỏ, vàng, đen, tùy chỉnh |
Bảo vệ UV: | Đúng | Chống ẩm: | Đúng |
Vật liệu: | Pp | Ứng dụng: | Đóng gói thủ công |
Đai đóng gói PP trong suốt 5-19mm màu đỏ Đai nhựa PP thích hợp cho máy đóng đai tự động
MÔ TẢ SẢN PHẨM VỀ ĐAI ĐÓNG GÓI PP
Tính năng sản phẩm:
Băng đóng gói PET (POIYESTER), còn được gọi là đai polypropylene PP, là một vật liệu đóng gói thân thiện với môi trường:
Độ bền cao----Đai đóng gói PP có độ bền kéo cao, với lực kéo từ 50-300KG.
Độ giãn dài thấp------Độ giãn dài khi đứt có thể đạt 5%-21%, đảm bảo an toàn cho việc đóng gói sản phẩm.
Chịu nhiệt độ cao tốt-----Điểm nóng chảy là 260℃ và không bị biến dạng dưới 100℃.
An toàn tốt-----Không có cạnh sắc, không có gờ và không gây hư hại cho hàng hóa.
Bảo vệ môi trường-----Dễ tái chế, phù hợp với ROHS các yêu cầu bảo vệ môi trường.
Khả năng thích ứng-----Có thể thích ứng với nhiều thay đổi khí hậu khác nhau, chịu lạnh và chịu nhiệt độ cao.
Tiết kiệm-----Chi phí sản xuất thấp, giá cả phải chăng, phù hợp với nhiều sản phẩm.
Loại đai đóng gói PP:
Băng đóng gói thủ công----- thích hợp cho máy đóng đai thủ công, máy đóng đai khóa sắt, máy đóng đai cầm tay, dễ vận hành.
Băng đóng gói máy-------thích hợp cho máy đóng đai tự động hoặc bán tự động, máy đóng đai tốc độ cao, tốc độ đóng đai nhanh và hiệu quả cao.
Băng đóng gói in--------có thể tùy chỉnh với logo công ty, số điện thoại, LOGO, v.v.
BẢNG THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Model | Chiều rộng | Độ dày | Lực kéo | Tổng trọng lượng | Khối lượng tịnh | Lõi giấy | Chiều dài |
PP-05045 | 5.0mm | 0.45mm | >50kg | 10kg | 9.5kg | Ø200mm | 7000m |
PP-08050 | 8.0mm | 0.50mm | >90kg | 10kg | 9.5kg | Ø200mm | 4700m |
PP-09060 | 9.0mm | 0.60mm | >90kg | 10kg | 9.5kg | Ø200mm | 3150m |
PP-10060 | 10.0mm | 0.60mm | >110kg | 10kg | 9.5kg | Ø200mm | 2350m |
PP-11045 | 11.0mm | 0.45mm | >80kg | 10kg | 9.5kg | Ø200mm | 3650m |
PP-12080 | 12.0mm | 0.80mm | >150kg | 10kg | 9.5kg | Ø200mm | 1700m |
PP-13580 | 13.5mm | 0.80mm | >160kg | 10kg | 9.5kg | Ø200mm | 1550m |
PP-15100 | 15.0mm | 1.00mm | >180kg | 10kg | 9.5kg | Ø200mm | 1050m |
PP-18080 | 18.0mm | 0.80mm | >180kg | 10kg | 9.5kg | Ø200mm | 1150m |
PP-19060 | 19.0mm | 0.60mm | >160kg | 10kg | 9.5kg | Ø200mm | 1350m |
PP-19070 | 19.0mm | 0.70mm | >200kg | 10kg | 9.5kg | Ø200mm | 1200m |
PP-19080 | 19.0mm | 0.80mm | >240kg | 10kg | 9.5kg | Ø200mm | 1000m |
Đai đóng gói PP được sử dụng rộng rãi trong các lĩnh vực sau:
1. Ngành hậu cần------ được sử dụng để đóng gói và cố định thùng carton, thùng gỗ, pallet và các mặt hàng khác để đảm bảo an toàn cho hàng hóa trong quá trình vận chuyển.
2. Ngành đóng gói------- Nó có thể được sử dụng để đóng gói các vật liệu đóng gói khác nhau, chẳng hạn như thùng carton, quần áo, thiết bị điện, phần cứng, sách, trái cây, v.v.
3. Ngành xây dựng-------- được sử dụng để buộc các vật liệu xây dựng, chẳng hạn như thanh thép, ống thép, v.v.
Câu hỏi thường gặp:
Q: Trọng lượng của mỗi cuộn băng đóng gói PP là bao nhiêu?
A: Khối lượng tịnh 10KG, tổng trọng lượng 9KG.
Q: Chiều rộng và độ dày của băng đóng gói PP là bao nhiêu?
A: 5-19mm, 0.3-1.2mm.
Q: Màu sắc của băng đóng gói PP có thể được tùy chỉnh không?
A: Nó có thể được tùy chỉnh, trong suốt, đỏ, xanh lam, đen, trắng, tím, v.v.
Q: MOQ của băng đóng gói này là gì?
A: 100 cuộn.
Q: Giá của băng đóng gói PP có thể thương lượng không?
A: Có, giá cả khác nhau tùy theo cấp độ của nguyên liệu thô.
Q: Băng đóng gói PP được đóng gói như thế nào?
A: Băng đóng gói này được đóng gói bằng màng nhựa hoặc giấy.
Q: Chiều dài của băng đóng gói PP có thể được tùy chỉnh không?
A: Có
Q: Kích thước của một pallet là bao nhiêu?
A: 1.2*1.2*2.2m, trọng lượng: 1020KG.
Người liên hệ: Lisa
Tel: +8615814057901
Fax: 86--15814057901